Hoa bồ công anh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
25 công dụng chữa bệnh từ cây Bồ Công Anh | DSO.VN | 25 công dụng chữa bệnh từ cây Bồ Công Anh | DSO.VN | Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại hoa trong tiếng anh như hoa mao địa hoàng,…
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại hoa trong tiếng anh như hoa mao địa hoàng, hoa dạ lan hương, hoa huệ, hoa đại, hoa ngọc bút, hoa quỳnh, hoa lưu ly, hoa tuy-lip, hoa cúc họa mi, hoa phong lữ thảo, hoa thủy tiên vàng, hoa xấu hổ (hoa trinh nữ), hoa tầm xuân, hoa phong lan, hoa oải hương, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại hoa khác cũng rất quen thuộc đó là hoa bồ công anh. Nếu bạn chưa biết hoa bồ công anh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Hoa bồ công anh tiếng anh là gì
Dandelion /ˈdændɪlaɪən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hoa bồ công anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dandelion rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈdændɪlaɪən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dandelion thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hoa bồ công anh ở Việt Nam không phải tên một loại hoa mà tên của những loại hoa mọc thành chùm hình cầu có màu trắng, khi hoa khô có gió thổi qua thì những hạt hoa sẽ bay theo gió.
- Từ dandelion để chỉ chung về hoa bồ công anh chứ không chỉ cụ thể về loại hoa bồ công anh nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hoa bồ công anh nào thì phải nói theo tên riêng của loại hoa bồ công anh đó.
Xem thêm: Bông hoa tiếng anh là gì
Một số loại hoa khác trong tiếng anh
Ngoài hoa bồ công anh thì vẫn còn có rất nhiều loại hoa khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại hoa khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Clematis /ˈklem.ə.tɪs/: hoa ông lão
- Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc họa mi
- Milkwood pine /mɪlk wʊd paɪn/: hoa sữa
- Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
- Michelia: hoa ngọc lan
- Plumeria /pluːˈmɛriə/: hoa đại
- Cyclamen /ˈsaɪkləmən/: hoa anh thảo
- Lily /ˈlɪli/: hoa loa kèn (hoa huệ tây, hoa bách hợp)
- Columbine /ˈkɒl.əm.baɪn/: hoa bồ câu
- Lilac /ˈlaɪ.lək/: hoa tử đinh hương
- Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: hoa thược dược
- Peony /ˈpiː.ə.ni/: hoa mẫu đơn
- Snapdragon /ˈsnæpˌdræɡ.ən/: hoa mõm chó
- Crocus /ˈkroʊkəs/: hoa nghệ tây
- Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: hoa tường vi
- Coral Vine /ˈkɒr.əl vaɪn/: hoa Tigon
- Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà
- Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: hoa đồng tiền
- Bougainvillea /buː.ɡənˈvɪl.i.ə/: hoa giấy
- Epihyllum: hoa quỳnh
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: hoa cúc vạn thọ
- Geranium /dʒəˈreɪ.ni.əm/: hoa phong lữ thảo
- Periwinkle /ˈper.ɪˌwɪŋ.kəl/: hoa dừa cạn
- Peach blossom /piːtʃˈblɒs.əm/: hoa đào
- Water lily /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/: hoa súng
- Daffodil /ˈdæfədɪl/: hoa thủy tiên vàng
- Petunia /pəˈtʃuː.ni.ə/: hoa dã yên thảo
- Moss rose /mɔːs roʊz/: hoa mười giờ
- Golden chain flowers /ˈɡəʊl.dən tʃeɪn flaʊər/: muồng hoàng yến/bò cạp vàng
- Phalaenopsis /ˌfælɪˈnɒpsɪs/: hoa Lan hồ điệp
- Rose /rəʊz/: hoa hồng
- Gardenia /ɡɑːˈdiː.ni.ə/: hoa dành dành, ngọc bút
- Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: hoa cẩm tú cầu
- Pansy /ˈpænzi/: hoa phăng xê, hoa bướm
- Lagerstroemia /ˌleɪɡərˈstriːmiə/: hoa bằng lăng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoa bồ công anh tiếng anh là gì thì câu trả lời là dandelion, phiên âm đọc là /ˈdændɪlaɪən/. Lưu ý là dandelion để chỉ chung về hoa bồ công anh chứ không chỉ cụ thể về loại hoa bồ công anh nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoa bồ công anh thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hoa bồ công anh đó. Về cách phát âm, từ dandelion trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dandelion rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dandelion chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.