Phân loại các nhóm gỗ theo quy định mới nhất ở Việt Nam

XẺ MỘT KHÚC GỖ CÂY TRÂM ĐỐNG CA BIN TÀU_ SHOULD BE A CULTURAL PORCELAIN WITH A BATTERY CABLE XẺ MỘT KHÚC GỖ CÂY TRÂM ĐỐNG CA BIN TÀU_ SHOULD BE A CULTURAL PORCELAIN WITH A BATTERY CABLE Theo quy định hiện hành tại Việt Nam hiện nay gỗ tự nhiên được chia thành 8…

XẺ MỘT KHÚC GỖ CÂY TRÂM ĐỐNG CA BIN TÀU_ SHOULD BE A CULTURAL PORCELAIN WITH A BATTERY CABLE
XẺ MỘT KHÚC GỖ CÂY TRÂM ĐỐNG CA BIN TÀU_ SHOULD BE A CULTURAL PORCELAIN WITH A BATTERY CABLE

Theo quy định hiện hành tại Việt Nam hiện nay gỗ tự nhiên được chia thành 8 nhóm bao gồm:

– Nhóm I: Nhóm gỗ quý có vân thớ, màu sắc đẹp, có hương thơm, độ bền và giá trị kinh tế cao.
– Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng, có tỷ trọng lớn và sức chịu lực cao.
– Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn nhóm II và nhóm I, nhưng cũng có sức bền, sức chịu lực cao và độ dẻo dai lớn.
– Nhóm IV: Nhóm gỗ có thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến.
– Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc.
– Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt nhưng bù lại rất dễ chế biến.
– Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt
– Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao.

Cụ thể danh sách các loại gỗ trong từng nhóm như sau (Có cả danh sách các loại gỗ quý đang được cấm khai thác hiện nay):

Nhóm I

SttTên gỗTên khoa họcTên địa phương
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

Bàng lang cườm

Cẩm lai

Cẩm lai Bà Rịa

Cẩm lai Đồng Nai

Cẩm liên

Cẩm thị

Dáng hương

Dáng hương căm-bốt

Dáng hương mắt chim

Dáng hương quả lớn

Du sam

Du sam Cao Bằng

Gỗ đỏ

gụ

Gụ mặt

Gụ lau

Hoàng đàn

Huệ mộc

Huỳnh đường

Hương tía

Lát hoa

Lát da đồng

Lát chun

Lát xanh

Lát lông

Mạy lay

Mun sừng

Mun sọc

Muồng đen

Pơ mu

Samu dầu

Sơn huyết

Sưa

Thông ré

Thông tre

Trai (nam bộ)

Trắc Nam bộ

Trắc đen

Trắc căm bốt

Trầm hương

Trắc vàng

Lagerstroemia angustifolia Pierre

Dalbergia Oliveii Gamble

Dalbergia bariensis Pierre

Dalbergia dongnaiensis Pierre

Pantacme siamensis Kurz

Diospyros siamentsis Warb

Pterocarpus pedatus Pierre

Pterocarpus cambodianus Pierre

Pterocarpus indicus wild

Pterocarpus macrocarpus Jurz

Keteleeria davidiana Bertris Beissn

Keteleeria calcaria Ching

Pahudia cochinchinensis Pierre

Sindora maritima Pierre

Sindora cochinchinensis Baill

Sindor tonkinensis A.Chev

Cupressus funebris Endl

Dalbergia sản phẩm

Disoxylon loureiri Pierre

Pterocarpus sản phẩm

Chukrasia tabularis A.Juss

Chukrasia sp

Chukrasia sp

Chukrasia var.quadrivalvis Pell

Chukrasia var. velutina King

Sideroxylon eburneum A.Chev

Diospyros mun H.Lec

Diospyros sp

Cassia siamea lamk

Fokienia hodginsii A.Henry et thomas

Cunninghamia konishii Hayata

Melanorrhoea laccifera Pierre

Dalbergia tonkinensis Prain

Ducampopinus krempfii H.Lec

Podocarpus neriifolius D.Don

Fugraea fragrans Roxb.

Dalbergia cochinchinensis Pierre

Dalbergia nigra Allen

Dalbergia cambodiana Pierre

Aquilaria Agallocha Roxb.

Dalbergia fusca Pierre

Cà gần

Ngô tùng

Hồ bì, cà te

Gỗ mật

Danh sách các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam (nhóm IA)
(Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).

TTTên gỗTên khoa học
1Bách xanhCalocedrusmacrolepis
2Thông đỏTaxus chinensis
3Phỉ 3 mũiCephalotaxus fortunei
4Thông trePodocarpus neriifolius
5Thông Pà còPinus Kwangtugensis
6Thông Đà lạtPinus dalattensis
7Thông nướcGlyptostrobus pensilis
8Hinh đá vôiKeteleeria calcarea
9Sam bôngAmentotaxus argotenia
10Sam lạnhAbies nukiangensis
11Trầm (gió bầu)Aquilaria crassna
12Hoàng đànCopressus Torulosa
13Thông 2 lá dẹtDucampopinus krempfii

Nhóm II

STTTên GỗTên khoa họcTên địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

Cầm xẻ

Da đá

Dầu đen

Dinh

Dinh gan gà

Dinh khét

Dinh mật

Dinh thối

Dinh vàng

Dinh vàng hòa bình

Dinh xanh

Lim xanh

Nghiến

Kiền kiền

Săng đào

Sao xanh

Sến mật

Sến cát

Sến trắng

Táu mạt

Táu núi

Táu nước

Táu mắt quỷ

Trai ly

Xoay

Vấp

Xilya dolabriformis Benth

Xilya kerrii Craib et Hutchin

Dipterocarpus sp

Markhamia stipulata Seem

Markhamia sp.

Radermachera alata P.Dop

Spuchodeopsis collignonii P.Dop

Hexaneurocarpon briletii P.Dop

Haplophragma serratum P.Dop

Haplopharagma hoabiensis P.Dop

Radermachera alata P.Dop

Erythrophloeum fordii Oliv.

Parapentace tonkinensis Gagnep

Hopea pierrie Hance

Hopea ferrea Pierre

Homalium caryophyllaceum Benth

Fassia pasquieri H.Lec

Fosree cochinchinensis PierreVatica tonkinensis A.chev.

Vatica thorelii Pierre

Vatica philastreama Pierre

Hopea sp

Garcimia fagraceides A.Chev.

Dialium cochinchinensis Pierre

Mesua ferrea Linn

Kiêng

(Phía Nam)Nạp ốc

Nai sai mét

Nhóm IIA

STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
1Cẩm laiDalbergia oliverii Gamble
– Cẩm lai Bà RịaDalbergia bariaensis
– Cẩm laiDalbergia oliverii Gamble
– Cẩm lai Đồng NaiDalbergia dongnaiensis
2Gà te (Gõ đỏ)Afzelia xylocarpa
3Gụ
Gụ mậtSindora cochinchinenensis
Gụ lauSindora tonkinensis – A.Chev
4Giáng hương
Giáng hươngPterocarpus pedatus Pierre
Giáng hương Cam bốtPterocarpus cambodianus Pierre
Giáng hương mắt chimPterocarpus indicus Wild
5Lát
Lát hoaChukrasia tabularis A.juss
Lát da đồngChukrasia sp
Lát chunChukrasia sp
6Trắc
TrắcDalbergia cochinchinenensis Pierre
Trắc dâyDalbergia annamensis
Trắc Cam bốtDalbergia combodiana Pierre
7Pơ muFokienia hodginsii A.Henry et Thomas
8Mun
MunDiospyros mun H.lec
Mun sọcDiospyros SP
9ĐinhMarkhamia pierrei
10Sến mậtMadhuca pasquieri
11NghiếnBurretiodendron hsienmu
12Lim xanhErythophloeum fordii
13Kim giaoPadocapus fleuryi
14Ba gạcRauwolfia verticillata
15Ba kíchMorinda offcinalis
16Bách hợplilium brownii
17Sâm ngọc linhPanax vietnammensis
18Sa nhânAnomum longiligulare
9Thảo quảAnomum tsaoko

Nhóm III

STTTên gỗTên Khoa họcTên địa phương
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

2021

22

23

24

Bàng lang nước

Bàng lang tía

Bình linh

Cà chắc

Cà ổi

Chai

Chò chỉ

Chò chai

Chua Khét

Chự

Chiêu liêu xanh

Dâu vàng

Huỳnh

Lát khét

Lau táu

Loại thụ

Re mit

Săng lẻ

Sao đen

Sao hải namTếch

Trường mật

Trường chua

Vên vên vàng

Lagerstroemia flos reginae Retz

Lagerstroemia loudony taijm

Vitex pubescens Vahl.

Shorea Obtusa Wall

Castanopsis indica A.DC.

Shirea vulgaris Pierre

Parashorea stellata Kury

Shorea thorelii Pierre

Chukrasia sp

Litsea longipes Meissn

Terminalia chebula RetzHeritiera cochinchinensis Kost

chukrasia sp

Vatica dyery King

Pterocarpus sp

Actinodaphne sinensis Benth

Lagerstroemia tomentosa Presl

Tepana odorata Roxb

Hopea hainanensis Merr et chunTchtona grandis Linn

Paviesia anamonsis

Nephelium chryseum

Shorea hypochra Hance

Cà chí

Dự

Huẩn

Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh)

Dên Dên

Nhóm IV

STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1516

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

3334

Bời lời

Bời lời vàng

Cá duối

Chặc khế

Chau chau

Dầu mít

Dầu lông

Dầu song nàng

Dầu trà beng

Gội nếp

Gội trung bộ

gội dầu

Giỏi

Hà nu

Hổng tùngKim giao

Kháo tía

Kháo dầu

Long não

Mít

Mỡ

Re hương

Re xanh

Re đỏ

Re gừng

Sến bo bo

Sến đỏ

Sụ

So do Công

Thông ba lá

Thông nàng

Vàng tâm

ViếtVên vên

Litsea laucilimba

Litsea Vang H.Lec

Cyanodaphne cuneata Bl

Disoxylon traslucidum Pierre

Elacorarpus tomentorus DC

Dipterocarpus artocarpifolius Pierre

Dipterocarpus sp

Dipterocarpus dyeri Pierre

Dipterocarpus obtusifolius Teysm

Aglaia gigantea Pellegrin

Aglaia annamentsis Pelligrin

Aphanamixis polystachia

J.Vn.Parkr

Talauma giổi A.Chev

Ixonanthes cochinchinensis Pierre

Darydium pierrei HickelPodocarpus Wallichianus Presl

Machilus odoraissima Nees

Noghophoebe sp.

Cinamomum camphora Nees

Artocarpus integrifolia Linn

Manglietia glauca Anet

Cinamomum parhennoxylonMeissn

Cinamomum tonkinensis Pitard

Cinamomum tetragonum A.Chev.

Litsea annanensis H.Lec

Shorea hypochra Hance

Shorea harmandi Pierre

Phoebe cuneata Bl

Brownlowia denysiana Pierre

Pinus khasya Royle

Podocarpus imbricatus Bl

Manglietia fordiana Oliv.

Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard H.J.Lam.

Anisoptera cochinchinensis Pierre

Côm lông

Hoàng đàn gia

Re vàng

Chè xanh

Lo bò

Nhóm V

SttTên gỗTên khoa họcTên địa phương
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

2728

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

Bản xe

Bời lời giấy

Ca bu

Chò lông

Chò xanh

Chò xót

Chôm chôm

Chùm bao

Cồng tía

Cồng trắng

Cồng chìm

Dải ngựa

Dầu

Dầu rái

Dầu chai

Dầu đỏ

Dầu nước

Dầu sơn

Giẻ gai

Giẻ gai hạt nhỏ

Ghẻ thơm

Giẻ cau

Giẻ cuống

Giẻ đen

Giẻ đỏ

Gỉe mỡ gà

Ghẻ xanhGiẻ sồi

Giẻ đề xi

Gội tẻ

Hoàng linh

Kháo mặt

Kè đuôi dông

Kẹn

Lim vang

Lõi thọ

Muồng

Muồng gân

Mò gỗ

Mạ sưa

Nang

Nhãn rừng

Phi lao

Re bàu

Sa mộc

Sau sau

Săng táu

Săng đá

Săng trắng

Sồi đá

Sếu

Thành ngạnh

Tràm sừng

Tràm tía

Thíc

Thiều rừng

Thông đuôi ngựa

Thông nhựa

Tô hạp điện biên

Vải guốc

Vàng kiêng

Vừng

Xà cừ

Xoài

Albizzia lucida Benth

Litsea polyantha Juss

Pleurostylla oppposita merr. et Mat

Dipterocarpus pilosus Roxb

Terminalia myriocarpa Henrila

Schima crenata Korth

Nephenlium bassacense Pierre

Hydnocarpus anthelminthica Pierre

Callophyllum saigonensis Pierre

Callophyllum dryobalanoides Pierre

Callophyllum sp.

Swietenia mahogani Jaco

Dipterocarpus sp.

Dipterocarpus alatus Roxb.

Dipterocarpus intricatus Dyer

Dipterocarpus duperreanus Pierre

Dipterocarpusjourdanii Pierre

Dipterocarpus tugerculata Roxb.

Castanopsis tonkinensis Seen

Castanopsis chinensis Hance

Quercus sp.

Quercus platycalyx Hickel et camus

Quercus chrysocalyz Hickel et camus

Castanopsis sp.

Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus

Castanopsis echidnocarpa A.DC

Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A. Camus) Camus

Lithocarpus tubulosa Camus

Castanopsis brevispinula Hickel et camus

Aglaia sp.

Peltophorum dasyrachis Kyrz

Cinamomum sp

Nephelium sp

Makhamie cauda-felina Craib

Aesculus chinensis Bunge

Peltophorum tonkinensis Pierre

Gmelina arborea Roxb.

Cassia sp

Cassia sp

Cryptocarya obtusifolia Merr

Helicia cochinchinensis Lour

Alangium ridley king

Nepphelium sp

Casuarina equisetifolia Forst.

Cinamomum borusifolum nees

Cunninghamia chinensis R.Br

Liquidambar formosana hanceXanthophyllum colbrinum Gagnep

Lophopetalum duperreanum Pierre

Lithocarpus cornea Rehd

Celtis australis persoon

Cratoxylon formosum B.et H.

Eugenia chalos Ganep

Sysygium sp

Acer decandrum Nerrill

Nephelium lappaceum Linh

Pinusmassonisca Lamert

Pinusmerkusii J et Viers

Altmgia takhtadinanii V.T.Thai

Mischocarpus sp

Nauclea purpurea Roxb.

Careya sphaerica Roxb.

Khaya senegalensis A.Juss

Mangifera indica Linn.

Sồi vàng

Gội gác

Khé

Lim xẹt

Muồng cánh dán

Dương liễu

Táu hậu

Sồi ghè

Thích 10

Nhóm VI

STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

Ba khía

Bạch đàn chanh

Bạch đàn đỏ

Bạch đàn liễu

Bạch đàn trắng

Bứa lá thuôn

Bứa nhà

Bứa núi

Bồ kết giả

Cáng lò

Cầy

Chẹo tía

Chiêu liêu

Chò nếp

Chò nâu

Chò nhai

Chò ổi

Da

Đước

Hậu phát

Kháo chuông

Kháo

Kháo thối

Kháo vàng

Khế

Lòng mang

Mang kiêng

Mã nhâm

Mã tiền

Máu chớ

Mận rừng

Mắm

Mắc niễng

Mít nài

Mù u

Muỗm

Nhọ nồi

Nhội

Nọng heo

Phay

Quao

Quế

Quế xây lan

Ràng ràng đá

Ràng ràng mít

Ràng rằng mặt

Ràng ràng tía

Re

Sâng

Sấu

Sấu tía

Sồi

Sồi phăng

Sồi vàng mép

Săng bóp

Trám hồng

Tràm

Thôi ba

Thôi chanh

Thị rừng

Trín

Vẫy ốc

Vàng rè

Vối thuốc

Vù h ương

Xoan ta

Xoan nhừ

Xoan đào

Xoan mộc

Xương cá

Cophepetalum wallichi Kurz

Eucalyptus citriodora Bailey

Eucalyptus robusta Sm.

Eucalyptus tereticornis Sm.

Eucalyptus camaldulensis Deh.

Garcinia oblorgifolia Champ

Garcinia loureiri Pierre

Garcinia Oliveri Pierre

Albizzia lebbeckoides Benth

Butula alnoides Halmilton

Ivringia malayana Oliver

Engelhardtia chrysolepis hance

Terminalia chebula Roxb.Dipterocarpus tonkinensis A.Chev

Anogeissus acuminata Wall

Platanus Kerrii

Cerlops divers

Rhizophora conjugata Linh

Cinamomum iners Reinw

Actiondaphne sp.

Symplocos ferruginea

Machilus sp.

Machilus bonii H.Lec

Averrhao carambola Linn.

Pterospermum diversifolium blume

Pterospermum truncatolobatum GagnepStrychosos nux – Vomica Linn.

Knemaconferta var tonkinensis Warbg.

Pranus triflora

Avicenia officinalis Linn.

Eberhardtia tonkinensis H.Lec.

Artocarpus asperula Gagret

Callophyllum inophyllum Linn.

Mangifera foetida Lour.

Diospyros erientha champ

Bischofia trifolia Bl.

Holoptelea integrifolia Pl

Duabanga sonneratioides Ham.

Doliohandrone rheedii Seen

Cinamomum cassia Bl.

Cinamomum Zeylacicum Nees

Ormosia pinnata

Ormosia balansae Drake

Ormosia sp

Ormosia sp.

Cinamomum albiflorum Nees

Sapindus oocarpus Radlk

Dracontomelum duperreanum Pierre

Sandorium indicum Cav.

Castanopsis fissa Rehd et Wils

Quercus resinifera A.Chev.

Castanopsis sp

Ehretia acuminata R.Br

Canarium sp

Melaleuca leucadendron Linn.

Alagium Chinensis Harms

Evodia meliaefolia Benth

Diospyros rubra H.Lec

Schima Wallichii Choisy

Dalbenga sp.

Machilus trijuga

Schima superba Gard et Champ.

Cinamomum balancae H.Lec

Melia azedarach Linn.

Spondias mangifera Wied.

Pygeum arboreum Endl. et Kurz

Toona febrifuga Roen

Canthium didynum Roxb.

Kơ-nia

Râm

Chò nước

Quế lợn

Huyết muống

Nho ghẹ

Giẻ phảng

Lá ráp

Vàng danh

Gù hương

Nhóm VII

STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương

1

Cao suHevea brasilliensis Pohl

2

Cả lồCaryodapnnopsis tonkinensis

3

CámParinarium aunamensis Hance

4

ChoaiTerminalia bellirica roxbBàng nhút

5

Chân chimVitex parviflora Juss

6

Côm lá bạcElaeocarpus nitentifolius Merr

7

Côm tầngElaeocarpus dubius A.D.C

8

Dung namSymplocos cochinchinensis Moore

9

Gáo vàngAdina sessifolia Hook

10

Giẻ bộpCastanopsis lecomtei Hickel et Camus

11

Giẻ trắngQuercus poilanei Hickel et Camus

12

Hồng rừngDiospyros Kaki Linn

13

Hoàng mang lá toPterospermum lancaefolium Roxb

14

Hồng quânFlacourtia cataphracta RoxbBồ quân, mùng quân

15

Lành ngạnh hôiCratoxylon ligustrinum BIThành ngạnh hôi

16

Lọng bàngDillenia heterosepala Finetet Gagnep

17

Lõi khoai

18

MeTamarindus indica LinnChua me

19

Lysidica rhodostegia Hance

20

Vitex glabrata R. Br

21

Mò cuaAlstonia scholari R.BrMù cua,sữa

22

NgátGironiera subaequelis Planch

23

Phay viSarcocephalus orientalis Merr

24

Phổi bòMeliosma angustifolia Merr

25

Rù rìCalophyllum balansae Pitard

26

Răng viCarallia sp

27

Săng máuHorfieldia amygdalina Warbg

28

SảngSterculia lanceolata CavanSăng vè

29

Sâng mây

30

Sở bàDillenia pantagyna Roxb

31

Sổ con quayDillenia turbinata Gagnep

32

Sồi bộpLithocarpus fissus Ocsted Var.
tonlinesis H. et C

33

Sồi trắngPasania hemiphaerica Hicket et Camus

34

SuiAntiaris toxicaria Lesch

35

Trám đenCanarium nigrum Engl

36

Trám trắngCanarium albrun Racusch

37

Táu muốiVatica fleuxyana tardieu

38

ThungTetrameles nudiflora R.Br

39

Tai nghéHymenodictyon excelsum WallTai trâu

40

Thừng mựcWrightia annamensis

41

Thản mátMelettia ichthyochtona Drake

42

Thầu tấuAporosa Microcalyx Hassh

43

ƯởiStoreulia lychnophlara Hance

44

Vang trứngEndospermum sinensis Benth

45

Vàng anhSacara diversHoàng anh

46

Xoan tâyDelonix regiaPhượng vĩ

Nhóm VIII

STTTên gỗTên khoa họcTên địa phương
1Ba bétMallotus cochinchinensis Luor
2Ba soiMacaranga denticulata Muell-Arg
3Bay thưaSterculia thorelii Pierre
4Bồ đềStyrax tonkinensis Pierre
5Bồ hònSapindus mukorossi Gaertn
6Bồ kếtGleditschia sinensis. Lam
7Bông bạcVernomia arboera Ham.
8BộpFicus ChampioniĐa xanh
9BoSterculia colorata Roxb
10Bung bíCapparis grands
11ChayArtocarpus tonkinensis A.Chev
12CócSpondiaspinata Kurz
13CơiPterocarya tonkinensis Dode
14Dâu da bắcAllospondias tonkinensis
15Dâu da xoanAllospondias lakonensis Stapf
16Dung giấySymplocos laurina WallDung
17DàngScheffera octophylla Hams
18Duối rừngCoclodiscus musicatus
19ĐềFicus rigiliosa Linn
20Đỏ ngọnCratoxylon prunifolium Kurz
21GáoAdina polycephala Benth
22GạoBombax malabaricum D.C
23GònEriodendron anfractuosum D.CBông gòn
24GioiEugenia jambos LinnRoi, đào tiên
25HuMallotus apelta Muell.ArgThung
26Hu lôngMallotus barbatus Muell.Arg
27Hu đayTrema orientalis Bl
28Hu đayTrema orientalis Bl
29Lai rừngAluerites moluccana Wild
30LaiAluerites fordii Hemsl
31LôiCrypeteronia paniculata
32Mán đĩaPithecolobium clyperia var acumianata Gagnep
33Mán đĩa trâuPithecolobium lucidum benth
34MốpAlstonia spathulata Blume
35Muồng trắngZenia insignis chun
36Muồng gaiCassia arabicaMuống mít
37NóngSideroxylon sp
38Núc nắcOroxylum indicum Vent
39Ngọc lan tâyCananga odorata Hook et Thor
40SungFicus racemosa
41Sồi bấcSapium discolor Muell.Arg
42So đũaSesbania paludosa
Sang nướcHeynea trijuga Roxb
Thanh thấtAilanthus malabarica D.C
TrẩuAleurites montara wild
Tung trắngHeteropanax fragans Hem
TrômSterculia sp
VôngErythrina indica Lam

Các loại gỗ đang được sử dụng phổ biến để sản xuất hàng xuất khẩu tại Việt Nam

STTTên gỗNhóm gỗTên hoa học
1Giáng hươngN1Pterocarpus Pedatus Pierre
2Trắc đenN1Dalbergia Nigrescens Kuiz
3Gụ lauN1Sindora tonkinen Sis
4MunN1Diospyros Mun
5Cẩm nghệN1Dalbergia Bariaen Sis Pierre
6Bằng lăng cườmN1Lagerstroemia Angustifiolia
7Bách xanhN1Calocedrus Macrolepis
8Bằng lăng ổiN1Lagerstroemia Angustifiolia
9Cẩm laiN1Dalbergia Baplaen Sis Pierre
10Cẩm liênN1Pentame Seamen Sis
11Hoàng đànN1Cupressus Funebrisendl
12Giáng hươngN1Pterocarpus pedatus Pierre
13Hương tíaN1Pterocarpus SP
14TraiN1Fagraea Frahans Roxb
15Gò mậtN1Sindora Cochinchinen Sis
16Gò biểmN1Sindora Iracitime Pierrei
17Muồng đenN1Cassia Siamea
18Gò đỏN1Pahudia cochinchinen Sis
19Sao xanhN2Hopea Ferrea Pierre
20Căm xeN2Xylia Dolabrifornus
21Chà ramN2Homalium Ceylanium
22Lim xanhN2Erythophloeum Fordii
23Sao xanhN2Hopea Ferrea Pierre
24Sao đenN2Hopea Odorata
25Sến mùN2Shoepa cochinchinen Sis
26Kiền kiềnN2Hopea Pierre Hance
27XoayN2Dialum cochinchinensis
28Chiêu liêuN3Terminalia Ivorien Sis
29Dầu trà bengN3Dipterocarpus Obtusifolius
30Bình linhN3Vitex Pubescens
31Bằng lăng giấyN3Lagerstroemia Tomentosa
32Bằng lăngN3Lagerstroemia Sp
33Chò chỉN3Parashorea Stellata
34Cà ổiN3Castaropsis Indica
35Trường quánhN3Nephelium Chryseum
36TếchN3TecTona Grandis
37Vên vênN3Anisoptera cochinchinensis
38Mít taN4Artocarpus intergifolia
39Thông 3 láN4Pinus Kesiya
40Bạch tùngN4Podocarpus Imbricatus
41Dầu lôngN4Dapterocarpus Sp
42Re trắngN4Litsera Sp
43GiổiN4Talauma Gioi
44IrokoN4Lophora Excelsa
45Kháo tíaN4Machilium Odoratissima
46long nãoN4Cinamomum Comphora
47Lo boN4Brownlovia Tabularis
48Dầu song nàngN4Dipterocarpus Dyeri
49Trâm đấtN5Syzygium Sp
50Thia maN5Swiettaria Sp
51Thành ngạnhN5Cratoxylon Formosum
52Vàng kiêngN5Naudea Purpurea
53Phi laoN5Casuarina Equisetifolia
54Thông 2 láN5Pinus Mekusii Jung
55Xà cừN5Khaya Seneglen Sis
56Xoài thanh caN5Mangifera Indica
57Trâm sừngN5Eugenia Chanlos Myrtaceae
58Dầu ráiN5Dipterocarpus Alatus
59Dầu đỏN5Dipterocarpus Puperreanus Pierre
60Chò xanhN5Terminalia Myriocarpa
61Giẻ sừngN5Pasanta Thomsoni
62Nhãn rừngN5Nephelium Sp
63Dái ngựaN5Swittenia Mahogani
64CầyN6Irvingia Malayany
65Mã tiềnN6Stry chosos nus
66Mận rừngN6Prunus triflora
67Bạch đàn đỏN6Eucalptus Robusta
68Nhọ nồiN6Diospyros Erientha
69N6Ceriops Divers
70Thị trắngN6Diospyros Sp
71Lim xẹtN6Peltophorum tonkinensis
72QuaoN6ĐolichDnrone Rheedii
73Chiêu liêuN6Terminalia Ivorien Sis
74CáyN6Irvingia Malayany
75Keo lá tràmN6Acisia Auriculiformis
76DaN6Ceriops Divers
77Mít nàiN6Artocarpus Asperula
78Xoan mộcN6Tooma Suremi Moor
79Sấu tíaN6Sandoricum Indicum
80Xoan taN6Melia Adedarach
81Xoan đàoN6Pygeum Arboreum
82Trám trắngN6Canarium Sp
83Thị trắngN6Diospyros Sp
84SấuN6Dracontomelum Duperreanum
85Vàng vèN6Machilus Trijuga
86Bạch đàn đỏN6Eucalptus Robusta
87Bạch đàn trắngN6Eucalptus Camaldulen Sis
88Săng mãN7Carallia Lucida
89Điệp phèo heoN7Enteralobirum Cyclocarpum
90Gáo vàngN7Adina Sessilifollia
91Thừng mứcN7Wrightia Annamen Sis
92Cám hồngN7Parinarium Annamen Sis
93GạoN8Bombax Malabarycum
94GònN8Ceiba Pentadra
95Trôm thốtN8Sterculia Foetida
96Vông nemN8Erythrina Indica
97ChayN8Astocarpus Tnkinensis

Đây là các loại gỗ được chia thành các nhóm theo quy định hiện hành. Anh chị cùng mọi người tham khảo!

Bạn đang xem bài viết: Phân loại các nhóm gỗ theo quy định mới nhất ở Việt Nam. Thông tin được tạo bởi Gia Sư Minh Đức chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Rate this post

Similar Posts