Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nông Nghiệp đầy đủ nhất Phần 1

Hiện tại có rất nhiều bạn sang Nhật làm việc theo ngành Nông Nghiệp, tuỳ vào từng khu vực và công ty mà nội dung công việc khác nhau. Nhưng có lẽ quan trọng nhất vẫn là vốn tiếng Nhật để sử dụng khi làm việc cũng như sinh sống ở Nhật Bản. Dưới đây…

Hiện tại có rất nhiều bạn sang Nhật làm việc theo ngành Nông Nghiệp, tuỳ vào từng khu vực và công ty mà nội dung công việc khác nhau. Nhưng có lẽ quan trọng nhất vẫn là vốn tiếng Nhật để sử dụng khi làm việc cũng như sinh sống ở Nhật Bản.

Dưới đây là một số từ vựng Nhật- Việt về chủ đề Nông Nghiệp Phần 1 hy vọng sẽ giúp bạn học tốt tiếng Nhật hơn.

Từ Vựng tiếng Nhật chủ đề Nông Nghiệp đầy đủ nhất

Từ Vựng tiếng Nhật chủ đề Nông Nghiệp đầy đủ nhất

STT – Kanji (Phiên âm) – Nghĩa tiếng Việt

  1. 農業 (nōgyō) – Nông nghiệp
  2. 作物 (sakumotsu) – Cây trồng
  3. 畑 (hatake) – Ruộng, đồng
  4. 稲 (ine) – Lúa
  5. 小麦 (komugi) – Lúa mì
  6. 野菜 (yasai) – Rau củ
  7. 果物 (kudamono) – Trái cây
  8. 牧畜 (bokuchiku) – Chăn nuôi
  9. 牛 (ushi) – Bò
  10. 豚 (buta) – Lợn
  11. 鶏 (niwa tori) – Gà
  12. 農薬 (nōyaku) – Thuốc trừ sâu
  13. 肥料 (hiryō) – Phân bón
  14. 灌漑 (kankai) – Tưới cây
  15. 収穫 (shūkaku) – Thu hoạch
  16. 栽培 (saibai) – Trồng trọt
  17. 農民 (nōmin) – Nông dân
  18. 農協 (nōkyō) – Hợp tác xã nông nghiệp
  19. 畜産 (chikusan) – Chăn nuôi
  20. 酪農 (rakunō) – Nuôi bò sữa
  21. 水稲 (mizuine) – Lúa nước
  22. 乾稲 (kareine) – Lúa khô
  23. 農作業 (nōsagyō) – Công việc nông nghiệp
  24. 機械化 (kikai-ka) – Cơ giới hóa
  25. 産地 (sanchi) – Vùng sản xuất
  26. 収量 (shūryō) – Năng suất
  27. 品質 (hinshitsu) – Chất lượng
  28. 輸出 (yushutsu) – Xuất khẩu
  29. 輸入 (yunyū) – Nhập khẩu
  30. 食料自給率 (shokuryō jikyūritsu) – Tỷ lệ tự cung tự cấp thực phẩm
  31. 畜舎 (chikusha) – Chuồng gia súc
  32. 繁殖 (hanshoku) – Sinh sản, nuôi giống
  33. 肉用 (nikuyō) – Thịt gia súc
  34. 乳用 (nyūyō) – Sữa gia súc
  35. 飼料 (shiryō) – Thức ăn gia súc
  36. 育成 (ikusei) – Chăm sóc, nuôi dưỡng
  37. 収穫量 (shūkakuryō) – Lượng thu hoạch
  38. 収穫期 (shūkakuki) – Mùa thu hoạch
  39. 集荷 (shūka) – Thu hoạch và vận chuyển sản phẩm
  40. 農業政策 (nōgyō seisaku) – Chính sách nông nghiệp

Bài viết cùng chủ đề:

Trên đay là những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nông Nghiệp, Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Nhật. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Cẩm Nang Nhật Bản. Chúc bạn một ngày vui vẻ.

♥ ↓ Đề này dễ lắm bạn thử làm xem ↓ ♥

Bản Quyền Được bảo vệ bởi DMCA.com Protection Status

0%

0 votes, 0 avg

3

👉💯Thi thử JLPT N1 N2 N3 N4 N5 Miễn Phí💯

Gợi ý: Hãy đăng ký thành viên để lưu lại lịch sử thi và Không cần nhập thông tin thí sinh sau mỗi lần làm bài thi nhé! Đăng nhập or Đăng ký

Cơ Bản1234ALL
N51234ALL
N41234ALL
N31234ALL
N21234ALL
N11234ALL

(Cảm ơn bạn đọc, Xin lỗi nếu QC làm phiền đến bạn!)

Theo dõi

0 Bình Luận

Phản hồi nội tuyến

Xem tất cả bình luận

DMCA.com Protection Status

0

Chào bạn! Xem và tham gia bình luận!x

Bạn đang xem bài viết: Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nông Nghiệp đầy đủ nhất Phần 1. Thông tin được tạo bởi Gia Sư Minh Đức chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Rate this post

Similar Posts