Vai trò của thức ăn tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản
#47 4 THẢO DƯỢC QUÝ TRONG THỦY SẢN MÀ BÀ CON CẦN BIẾT #47 4 THẢO DƯỢC QUÝ TRONG THỦY SẢN MÀ BÀ CON CẦN BIẾT nThức ăn tự nhiên là gì? Natural food (TĂ tự nhiên) = Live food (TĂ tươi sống)nCác kiến thức có liên quan đến môn học Chương IVai trò của…
nThức ăn tự nhiên là gì? Natural food (TĂ tự nhiên) = Live food (TĂ tươi sống)nCác kiến thức có liên quan đến môn học
Chương IVai
trò của thức ăn tự nhiên trong
NTTSThức
ăn tự nhiên
là gì?Natural food (TĂ
tự
nhiên) = Live food (TĂ tươi sống)Các kiến
thức
có liên quan đến môn họcThực vật
thuỷ
sinhĐộng vật
thuỷ
sinhSinh lý động vật
thuỷ
sinhSinh thái học
thuỷ
sinhDinh dưỡng và
thức
ăn
Nội dung môn học và cách đánh giá kết quả•Nội dung và thời lượngNội dung và thời lượng–Phần lý thuyếtPhần lý thuyết: 20 tiết: 20 tiết•Chương 1: Giới thiệuChương 1: Giới thiệu•Chương 2: Vi tảoChương 2: Vi tảo•Chương 3: Luân trùngChương 3: Luân trùng•Chương 4: ArtemiaChương 4: Artemia•Chương 5: CladoceraChương 5: Cladocera
-Phần
thực
hành: 20 tiết gồm 4 bài (Tảo, Luân trùng, Artemia, Moina)-Phần
thực
hành: 20 tiết gồm 4 bài (Tảo, Luân trùng, Artemia, Moina)Cách đánh giáCách đánh giá–Báo cáo chuyên đề
: 20%Báo cáo chuyên đề
: 20%–Báo cáo
thực
tậpBáo cáo
thực
tập: 30%: 30%–Thi kết
thúc
môn họcThi kết
thúc
môn học: 50% : 50% Lưu ý: Lưu ý: -Vắng
thực
tập 2 buổi sẽ không được thi lý thuyếtVắng
thực
tập 2 buổi sẽ không được thi lý thuyết-Bài thi gồm 40 câu trắc nghiệm, 10 câu đúng saiBài thi gồm 40 câu trắc nghiệm, 10 câu đúng sai
Các nhóm
thức ăn tự nhiên
quan
trọng
được gây
nuôi
phổ biếnVi tảoLuân trùngArtemiaCladocera (Moina và Daphnia)Các loài giun (trùn chỉ, giun nhiều tơ, giun đất)
Chlorella sp.
Chaetoceros sp.
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTS-Nguyên nhân: ấu trùng tôm, cua, cá có những đặc điểm:+ kích thước nhỏ (miệng nhỏ), mỏng manh15 – 254.8 –6.27 – 82.7 – 33.2 – 3.41.4 – 2.41.4 –2.4Kích thước(mm)1 mm< 100µmPSTVCá hồi (Salmo salar)Cá chép (Cyprinus carpio)Cá chẽm ( Dicentrarchus labrax)Cá bơn (Scophthalmus maximus)Cá măng (Chanos chanos)Cá đối (Mugil cephalus)Cá mú (Epinephelus tauvina)Thức ănGiống loài cá
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTS-Các cơ quan chưa phát triển đầy đủ+ hệ thống tiêu hoá (ống tiêu hoá ngắn, enzyme tiêu hoá chưa đầy đủ)
đòi hỏi
thức ăn
phải đáp ứng nhu cầu:* dễ tiêu: chứa các acid amin
tự
do hoặc oligopeptid* chứa các hệ thống enzyme giúp
tự
tiêu hoá
thức
ăn*cung cấp đầy đủ
các thành phần dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTS-Mắt, cơ quan khứu giác, cơ quan đường bên
kém phát triển
đòi hỏi
thức ăn
dễ phát hiện, phân bố đều
trong
tầng nước +Mắt: cá bột trên võng mạc có chứa các tế bào hình cone
khả năng quan sát giảm
cá giống trên võng mạc có chứa các tế bào hình que
tăng khả năng quan sát
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTS
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTSĐối với tôm: KhôngĂn lọcbắt mồibắt mồiKhông0- 30 30-100>200 0.32-0.541.05-3.23.8-4.55.2-8N1 – N6Z1 – Z3M1 – M3P1-P152 2-66-910-20Tập tính ănHạt
thức
ăn(µm)Kích thước(mm)Giai đoạnThời gian(ngày)
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTSLà
thức ăn
đặc biệt quan
trọng trong
giai đoạn ấu trùng tôm cáKích thước nhỏCung cấp các enzyme tiêu hoáCó giá trị dinh dưỡng caoProteinAcid béo cao phân
tử
không no (HUFA)Các vitamin và khoáng vi lượngMột số TĂTN có khả năng được giàu hoá dinh dưỡng cho ấu trùng và ổn định môi trường sống
Vai
trũ ca TTN
trong
NTTS-Kớch thc nh+ t 2-20 àm (vi to): ng vt hai mnh v, tụm, luõn trựng, copepod, cỏ+ t 50-200 àm (luõn trựng):giỏp xỏc, cỏ+ t 400-800 àm (u trựng Artemia, Moina ): giỏp xỏc, cỏNgoi ra cũn s dng trng bo xỏc Artemia bc v, Artemia sinh khi
trong
ng u trựng tụm hựm, hu u trựng tụm, cỏ ging-Cung cp cỏc enzyme tiờu hoỏDaphnia : proteinases, peptidases, lipases, cellulase[…]… dưỡng
của
LT phụ thụ vào
thức ăn của
chúng) cho ấu trùng mới bắt đầu bắt mồi Là vật trung gian để giàu hoá dinh dưỡng cho ấu trùng Ấu trùng cá biển 1
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTS Artemia Sử dụng rất phổ biến
trong
ương
nuôi
tôm cá nước ngọt, lợ và mặn do sự tiện lợi
trong
sử dụng Cho
ăn
tươi sống hay đông lạnh, ấu trùng Artemia (Instar I) hay con trưởng thành
Vai
trò: là loại
thức ăn tự
nhiên. .. không cho
ăn
thêm tảo (Zainodin, 1991) • Nhuyễn thể: Tảo khuê đóng
vai trò
quan
trọng trong
ương
nuôi
nhuyễn thể: Isochryso galbana và C.gracilis làm
thức ăn
cho ấu trùng nghêu Tapes philipinarum, trai (Pintctada fucata), vẹm Mytilis edulis
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTS 1 Luân trùng Luân trùng Sử dụng
trong
ương
nuôi
60 loài cá và 18 loài giáp xác Cho
ăn
tươi sống hay đông lạnh
Vai trò
Cung.. .
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTS Hàm lượng dinh dưỡng cao Giống loài Protein Lipid Glucid Chlorella sp Chaetoceros gracilis Brachionus plicatilis ấu trùng Artemia Artemia trưởng thành Moina Trùn chỉ 50 34 10-20 6 20-30 16 41-47 50-69 64.1 47 20-23 2-19 14.3 18.9 7.4 2.7
Vai trò của
TĂTN
trong
NTTS Vi tảo Có khoảng 40 loài tảo được sử dụng
trong nuôi trồng thuỷ sản
Cho
ăn
tươi sống hay chế… gián tiếp
Vai trò của
tảo: 1 Cung cấp dinh dưỡng Protein Axít béo cao phân
tử
không no (HUFA) Ổn định môi trường (nước xanh) Chlorella • là
thức ăn
quan
trọng trong
ương
nuôi
luân trùng và các động vật phiêu sinh khác • sử dụng làm giàu hoá các động vật phiêu sinh • ứng dụng
trong
các hệ thống nước xanh:
sản
xuất giống tôm càng xanh,
cua
biển, cá măng, cá đối Dunaliella -Sử dụng
trong
ương… mảnh vỏ –
Thức ăn
cho Artemia và các động vật phiêu sinh khác Spirulina • sử dung làm
thức ăn
bổ sung cho cá bột các loài cá: 5 % • là nguồn bổ sung sắc tố cho tôm, cá • là
thức ăn
bổ sung cho người suy dinh dưỡng, các nhà du hành vũ trụ • bổ sung
trong
các loại bánh • sử dụng làm nguyên liệu
trong
công nghệ mỹ phẩm: dầu gội đầu, mỹ phẩm Tảo khuê • Chaetoceros gracilis có thể cung cấp chế độ
ăn
đầy đủ…
trong
ương
nuôi
tôm cá nước ngọt, lợ và mặn do sự tiện lợi
trong
sử dụng Cho
ăn
tươi sống hay đông lạnh, ấu trùng Artemia (Instar I) hay con trưởng thành
Vai
trò: là loại
thức ăn tự
nhiên
quan
trọng
nhất
trong
NTTS hiện nay Cung cấp dinh dưỡng (chủ yếu là protein) Là vật trung gian để giàu hoá dinh dưỡng cho ấu trùng
. Chương IVai trò của thức ăn tự nhiên trong NTTS Thức ăn tự nhiên là gì?Natural food (TĂ tự nhiên) = Live food (TĂ tươi sống)Các kiến thức có liên. 2-66-910-20Tập tính ănHạt thức ăn( µm)Kích thước(mm)Giai đoạnThời gian(ngày) Vai trò của TĂTN trong NTTSLà thức ăn đặc biệt quan trọng trong giai đoạn ấu