Lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất hôm nay tháng 4/2023

Lãi suất ngân hàng hôm nay ngày 3/4/2023 || Lãi suất ngân hàng hôm nay ngày 3 tháng 4 năm 2023 Lãi suất ngân hàng hôm nay ngày 3/4/2023 || Lãi suất ngân hàng hôm nay ngày 3 tháng 4 năm 2023 Cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất tháng 4/2023. Biến động…

Lãi suất ngân hàng hôm nay ngày 3/4/2023 || Lãi suất ngân hàng hôm nay ngày 3 tháng 4 năm 2023
Lãi suất ngân hàng hôm nay ngày 3/4/2023 || Lãi suất ngân hàng hôm nay ngày 3 tháng 4 năm 2023

Cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất tháng 4/2023. Biến động lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại agribank hôm nay. Vay vốn Agribank với các sản phẩm tín dụng đa dạng, lãi suất linh động theo nhu cầu.

Bài viết này sẽ được thuận update liên tục khi ngân hàng có sự thay đổi về lãi suất huy động vốn và lãi suất cho vay để các bạn nắm được thông tin nhanh và chính xác nhất.

Lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất tháng 4/2023

Từ hôm nay lãi suất tiền gửi bằng VND tại ngân hàng Agribank cao nhất là 7,4%/năm.

Trong tháng này, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) tiếp tục giữ nguyên mức lãi suất so với tháng 2, lãi suất huy động cao nhất là 7,4%/năm áp dụng tại các kì hạn từ 12 tháng trở lên.

Đối với tiền gửi cá nhân, lãi suất tiền gửi bằng VND có kì hạn dao động từ 4,9%/năm đến 7,4%/năm.

Cụ thể, lãi suất huy động kì hạn 1 tháng và 2 tháng cùng ở mức 4,9%/năm, giữ nguyên so với năm 2022.

Lãi suất các kì hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng cùng ở mức 5,4%/năm; Lãi suất kì hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng là 6,1%/năm; Lãi suất kì hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng là 6,4%/năm.

Đối với tiền gửi không kì hạn và tiền gửi thanh toán, Agribank áp dụng là 0,5%/năm.

Lãi suất tiền gửi ngoại tệ bằng USD và Euro tại Agribank là 0%/năm.

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng agribank đối với khách hàng cá nhân:

Kì hạnVNDUSDEUR
Không kỳ hạn0.5%0%0%
1 Tháng4.9%0%0%
2 Tháng4.9%0%0%
3 Tháng5.4%0%0%
4 Tháng5.4%0%0%
5 Tháng5.4%0%0%
6 Tháng6.1%0%0%
7 Tháng6.1%0%0%
8 Tháng6.1%0%0%
9 Tháng6.1%0%0%
10 Tháng6.1%0%0%
11 Tháng6.1%0%0%
12 Tháng7.4%0%0%
13 Tháng7.4%0%0%
15 Tháng7.4%0%0%
18 Tháng7.4%0%0%
24 Tháng7.4%0%0%
Tiền gửi thanh toán0.5%0%0%

Lãi suất gửi tiết kiệm đối với khách hàng doanh nghiệp:

Đối với khách hàng doanh nghiệp, bảng lãi suất tương tự như khách hàng cá nhân không có sự thay đổi nào.

Kì hạnVNDUSDEUR
Không kỳ hạn0.5%0%0%
1 Tháng4.6%0%0%
2 Tháng4.6%0%0%
3 Tháng5.1%0%0%
4 Tháng5.1%0%0%
5 Tháng5.1%0%0%
6 Tháng5.8%0%0%
7 Tháng5.8%0%0%
8 Tháng5.8%0%0%
9 Tháng5.8%0%0%
10 Tháng5.8%0%0%
11 Tháng5.8%0%0%
12 Tháng6.2%0%0%
13 Tháng6.2%0%0%
15 Tháng6.2%0%0%
18 Tháng6.2%0%0%
24 Tháng6.2%0%0%
Tiền gửi thanh toán0.5%0%0%

Miễn giảm phí dịch vụ ngân hàng điện tử Agribank

Thực hiện chủ trương của Chính phủ và chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước về thúc đẩy phát triển thanh toán không dùng tiền mặt, Agribank thông báo mức miễn giảm phí dịch vụ ngân hàng điện tử được áp dụng cụ thể như sau:

  • Miễn phí giao dịch thanh toán trực tuyến (online) qua Napas đối với các dịch vụ công thực hiện trên Cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của các bộ, ngành địa phương.
  • Giảm phí giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 tại ATM và ứng dụng Agribank E-Mobile Banking: Các giao dịch có giá trị từ 500.000 đồng trở xuống mức phí còn: 5.000 đồng/giao dịch, giảm 3.000 đồng/giao dịch so với qui định trước đây.
  • Giảm phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 24/7 qua Napas trên Agribank Internet Banking: Áp dụng mức phí tối thiểu 8.000 đồng/giao dịch, giảm 2.000 đồng/giao dịch so với qui định trước đây.

Xem thêm: Hưỡng dẫn đăng ký và sử dụng Agribank Internet Banking chi tiết nhất

Lãi suất vay ngân hàng Agribank

Cập nhật lãi suất cho vay Ngân hàng Agribank mới nhất hôm nay:

Lãi suất vay tín chấp Agribank

Agribank hiện đang cung cấp 3 gói sản phẩm vay tín chấp với lãi suất như sau:

  • Vay tiêu dùng cá nhân tín chấp: 13%/năm

  • Vay cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 13%/năm

  • Vay dưới hình thức thấu chi: 17%/năm

Đây được đánh giá là mức lãi suất ưu đãi trên thị trường. Lãi suất được tính theo dư nợ gốc ban đầu.

Khách hàng vay vốn tín chấp tại Ngân hàng AgriBank sẽ nhận được những lợi ích hấp dẫn sau:

– Hạn mức vay tối đa 15 lần thu nhập (không quá 500 triệu)

– Thời gian vay linh hoạt, từ 12 – 60 tháng

– Sản phẩm vay đa dạng, phù hợp với nhiều nhu cầu vay vốn. Đặc biệt phù hợp với đối tượng khách hàng là nông dân, sống ở vùng nông thôn

– Điều kiện và thủ tục vay đơn giản hơn so với hình thức vay thế chấp. Khách hàng nhận được tiền sau 2 – 3 ngày làm việc.

Lãi suất vay thế chấp Agribank

Lãi suất vay thế chấp Ngân hàng Agribank hiện nay bao nhiêu?

Vay thế chấp sổ đỏ Ngân hàng Agribank luôn được nhiều khách hàng quan tâm do mức lãi suất ưu đãi, ổn định trong khoảng từ 6 – 9%/năm.

Dưới đây là lãi suất cụ thể của từng gói sản phẩm vay thế chấp, hãy cùng tham khảo ngay:

  • Vay xây/sửa/mua mới nhà ở: 7%/năm (Cố định trong 1 năm)

  • Vay thế chấp trả góp: 7%/năm (Cố định trong 1 năm)

  • Vay kinh doanh: 6%/năm (Cố định trong 1 năm)

  • Vay sản xuất nông nghiệp: 6%/năm (Cố định trong 1 năm)

  • Vay cầm cố giấy tờ có giá: 7%/năm (Cố định trong 1 năm)

  • Vay mua xe: 7,5%/năm (Cố định trong 1 năm)

  • Vay du học: 11%/năm (Cố định trong 1 năm)

  • Vay cho người lao động đi làm việc nước ngoài: 7%/năm (Cố định trong 6 tháng)

  • Vay tiêu dùng thế chấp: 7%/năm (Cố định trong 6 tháng)

Trên đây là mức lãi suất ưu đãi cố định trong 1 khoảng thời gian nhất định của Agribank. Sau khi hết hạn ưu đãi, lãi suất khoản vay thế chấp sẽ được tính theo công thức sau:

Lãi suất áp dụng = LSTK 13T + 3%

Hạn mức vay thế chấp Ngân hàng Agribank rất hấp dẫn, tối đa đến 80 – 85% chi phí hoặc 90 – 95% nhu cầu người vay (Tùy thuộc vào từng gói sản phẩm). Thời gian vay linh hoạt, tối đa lên đến 15 năm.

Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank

Khi vay tiền tại ngân hàng nói chung và Ngân hàng Agribank nói riêng bạn cần phải quan tâm đến lãi suất cho vay và cách tính lãi suất vay. Dưới đây là cách tính lãi suất vay tại ngân hàng Agribank mà bạn có thể tham khảo.

Agribank là Ngân hàng có mức lãi suất cho vay ổn định nhất từ trước đến nay. Tại thời điểm này mức lãi suất vay tại ngân hàng nông nghiệp Agribank này là:

Bảng lãi suất của Ngân hàng nông nghiệp Agribank

STTDiễn giảiVay ngắn hạnVay trung – dài hạn
1Cho vay bổ sung vốn để kinh doanh8%/năm9 – 10 %/năm
2Cho vay tiêu dùng10%/năm10.5%/năm
3Cho vay mua nhà để ở9%/năm10.5%/năm
4Cho vay thấu chi13% – 16%/năm
5Cho vay lĩnh vực nông nghiệpTrung bình 7%/năm

Lưu ý: Bảng lãi suất vay ở ngân hàng nông nghiệp mà chúng tôi vừa chia sẻ ở trên là mức lãi suất trung bình bởi vì các chi nhánh của Agribank hoạt động theo cách thức hoạch toán độc lập với nhau.

Ở mỗi chi nhánh, phòng giao dịch khác nhau sẽ có mức lãi suất áp dụng không giống nhau. Vì vậy, nếu muốn biết chính xác mức lãi mà Ngân hàng Agribank áp dụng đối với khoản vay của mình là bao nhiêu, bạn nên tìm hiểu thông tin ngay tại địa điểm chi nhánh, phòng giao được ghi trong hợp đồng vay vốn.

Công thức tính lãi suất vay tại ngân hàng nông nghiệp Agribank như sau:

Tiền lãi = [(Số tiền vay x lãi suất vay)/365 ngày] x số ngày vay thực tế trong kỳ

Ví dụ: bạn vay của Agribank 1 tỷ đồng mua nhà để ở trong vòng 12 tháng, cách tính sẽ là:

  • Vì đây là khoản vay trong vòng 12 tháng nên sẽ được tính là khoản vay ngắn hạn. Căn cứ pháp lý: Khoản 1 Điều 8 Quyết định số 20/2014/VBHN-NHNN về việc ban hành quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng
  • Khoản vay này thuộc cho vay mua nhà để ở – ngắn hạn nên lãi suất là 9%/năm

Như vậy, lãi suất = [(1.000.000.000 x 9%)/365 ngày] x 30 ngày (số ngày thực tế trong 1 tháng).

Kết luận

Như vậy qua bài viết “Lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất hôm nay” thuận đã cập nhanh thông tin Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank, Lãi suất vay ngân hàng Agribank cũng như cách tính lãi suất vay để các bạn có thể nắm bắt và đưa ra quyết định gửi tiền hoặc vay vốn tại ngân hàng này. Nếu có câu hỏi nào hãy để lại bình luận phía dưới thuận sẽ giải đáp ngay lập tức. Thank you!

Bạn đang xem bài viết: Lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất hôm nay tháng 4/2023. Thông tin được tạo bởi Gia Sư Minh Đức chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Rate this post

Similar Posts