Hướng dẫn làm Setup hồ nuôi tép cảnh

Hướng dẫn setup bể tép bất tử version 2 – thần tốc, tiết kiệm, hiệu quả Hướng dẫn setup bể tép bất tử version 2 – thần tốc, tiết kiệm, hiệu quả SET UP HỒ VỚI LỌC NGOÀI & MIX NỀN Nuôi tép kiểng là cách giải trí nhẹ nhàng, giúp bạn giải trí sau…

Hướng dẫn setup bể tép bất tử version 2 – thần tốc, tiết kiệm, hiệu quả
Hướng dẫn setup bể tép bất tử version 2 – thần tốc, tiết kiệm, hiệu quả

SET UP HỒ VỚI LỌC NGOÀI & MIX NỀN

Nuôi tép kiểng là cách giải trí nhẹ nhàng, giúp bạn giải trí sau một ngày công việc áp lực và mệt mỏi, cho đàn tép ăn, nhìn chúng lượn nhảy quên đi mệt mỏi của một ngày làm việc.

Hôm nay rảnh rỗi, Turbo hướng dẫn các bạn cách set hồ với lọc ngoài và mix nền.

Cách mix nền này được 1 nhóm các anh chơi tép lâu năm ở chỉ dạy và kham khảo them tài liệu của ông google.

Hướng dẫn cách làm hồ thủy sinh nuôi tép cảnh cho người mới

Nếu bạn nào đã có thời gian chơi thủy sinh thì việc làm một hồ tép cảnh thủy sinh cũng tương tự như làm hồ thủy sinh (nhiều người còn thấy dễ hơn) trừ 1 số yếu tố cần chú ý kĩ. Ở đây tôi xin hướng dẫn cách làm một hồ tép cảnh thuộc danh mục cấp độ dễ nuôi và không sử dụng lọc đáy, khoáng cục, máy làm mát.

Chuẩn bị vật dụng:

– Bể kính: 60x40x40 (kích thước chuẩn cho hồ tép, hoặc nhỏ hơn tuỳ các bạn thích nhưng tối thiểu cũng 30 x 30 x 40 nhé)

– Đèn chiếu sáng : loại dùng cho thủy sinh hoặc tự chế

– Lọc : hệ thống lọc như của bể thủy sinh, vật lọc có thể là bông, sứ, nham thạch… miễn sao không làm thay đổi độ PH ngoài ý muốn.

– Đất nền : tùy loại tép sống ở độ PH nào mà chọn loại nền có độ PH thích hợp. Trừ RC có thể sống tốt ở nền trộn, các loại khác nên dùng nền công nghiệp.

– Cây thủy sinh: rêu (thường là rêu và dương xỉ, trầu bà, liễu…)

– Quạt giải nhiệt

– Nhiệt kế

– Dụng cụ đo TDS ( Bằng viết 150k – 500k ) và Dụng cụ đo PH ( Nên dùng dung dịch để đo cho chuẩn )

Tiến hành làm hồ thủy sinh nuôi tép cảnh

Đặt bể ngay ngắn, cố định, trải phân nền 1 lớp bằng phẳng, không nên trải nhấp nhô. Trải nền xong thì vào nước, cho rêu, cây thủy sinh vào, càng đơn giản càng tốt. Khởi động hệ thống đèn và lọc. Chạy quạt giải nhiệt, gắn nhiệt kế.

– Lọc chạy 24/24

– Đèn bật ngày 8 tiếng.

– Chạy lọc, châm thêm 1 ít vi sinh để giúp hệ vi sinh phát triển nhanh hơn, 1 ngày sau thì thay nước 50% , 3 ngày sau thay 50% nước. Ngày thứ 6 thay 30%, ngày thứ 7 thì đo PH, TDS nếu đạt yêu cầu rồi thì tiến hành thả tép.

Về hồ tép ong cũng setup giống như trên nhưng có thêm máy làm mát và chỉ nên thả tép sau khi setup được 2 tuần.

Cách thả tép cảnh an toàn:

Để bịch đựng tép vào hồ 15 phút cho cân bằng nhiệt độ giữa bịch tép và bể. Mở bịch cho tép tự chui ra. Tắt đèn cho tép cảnh nghỉ ngơi, phục hồi 4 tiếng sau cho ăn lần đầu. Khoảng 3 tiếng thì vớt thức ăn thừa ra.

Thay nước đều đặn mỗi tuần 1 lần, mỗi lần 10%-20% lượng nước trong bể. Sau khi thay nước thì thêm chất khoáng bù vào lượng đã mất. Khi thay nước hút nhẹ gần đáy hồ để loại bỏ bớt chất thải của tép dưới nền.

*** THEO MÌNH NUÔI VÀ ĐƯỢC CÁC ANH ĐI TRƯỚC CHỈ DẠY, CHỈ CẦN QUAN TRỌNG NHIỆT ĐỘ, ĐỘ KHOÁNG TDS VÀ GH, KHÔNG CẦN QUAN TÂM NHIỀU PH NẾU NHƯ XÀI NỀN ỔN ĐỊNH ***

Topic này có thể giúp ích 1 phần cho các bạn vì mình cũng tìm tòi trên mạng và đem về đây cho các bạn tham khảo

PS: Các thông số dưới đây là chuẩn để cho tép có màu đẹp và khỏe mạnh, tùy theo trường hợp và môi trường mà tép có thể thích nghi, nhưng nếu có điều kiện thì theo thông số bên dưới sẽ tốt cho tép.

Red Bee (Tép ong đỏ)
PH: 6.2 – 6.6
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

Black Bee (Tép ong đen)
PH: 6.2 – 6.6
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

Blue Bee (Tép ong xanh)
PH: 6.4 – 6.8
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 120
Nhiệt độ: 20 – 23°C

Princess Bee (Tép ong huế )
PH: 6.0 – 6.5
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 120
nhiệt độ: 21 – 23°C

Golden (Tép ong trắng)
PH: 6.2 – 6.6
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

Pure Red Line
PH: 5.4 – 6.0
KH: 0 – 2
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

King Kong
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

Panda
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

Wine Red
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

Red Ruby
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

Blue Bolt
PH: 5.6 – 6.2
KH: 0 – 1
GH: 4 – 6
TDS: 80 – 100
Nhiệt độ: 21 – 23°C

Tiger
PH: 7.0 – 7.4
KH: 4 – 8
GH: 6 – 10
TDS: 100 – 180
Nhiệt độ: 18 – 23°C

Blue Tiger
PH: 7.2 – 7.4
KH: 4 – 8
GH: 6 – 10
TDS: 100 – 180
Nhiệt độ: 18 – 23°C

Black Tiger
PH: 7.2 – 7.4
KH: 4 – 8
GH: 6 – 10
TDS: 100 – 180
Nhiệt độ: 18 – 23°C

Red Tiger
PH: 7.0 – 7.4
KH: 4 – 8
GH: 6 – 10
TDS: 100 – 180
Nhiệt độ: 18 – 23°C

Red Cherry (Tép Táo Đỏ)
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 25°C

Yellow (Tép Vàng)
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 25°C

Black Cherry (Tép Táo Đen)
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 23°C

Amano (Tép Yamato)
PH: 7.2 – 7.5
KH: 6 – 8
GH: 6 – 8
TDS: 160 – 200
Nhiệt độ: 21 – 24°C

Snowball (White Pearl)
PH: 6.2 – 6.8
KH: 2 – 5
GH: 4 – 8
TDS: 100 – 200
Nhiệt độ: 20 – 25°C

Blue Pearl Snowball (
PH: 6.2 – 6.8
KH: 2 – 5
GH: 4 – 8
TDS: 100 – 200
Nhiệt độ: 20 – 25°C

Glass (Ghost Shrimp)
PH: 7.2 – 7.6
KH: 5 – 8
GH: 5 – 8
TDS: 120 – 180
Nhiệt độ: 21 – 28°C

Red Rili
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 23°C

Orange Rili
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 23°C

Yellow Rili
PH: 6.4 – 7.6
KH: 0 – 10
GH: 4 – 14
TDS: 80 – 200
Nhiệt độ: 18 – 23°C

Cardinal (Sulawesi)
PH: 7.8 – 8.5
KH: 7 – 9
GH: 7 – 9
TDS: 90 – 140
Nhiệt độ: 25 – 27°C
(Đa số các dòng sulawesi thường thì sống ở PH cao).

Chúc các bạn có hồ tép đẹp !!!

Bạn đang xem bài viết: Hướng dẫn làm Setup hồ nuôi tép cảnh. Thông tin được tạo bởi Gia Sư Minh Đức chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Rate this post

Similar Posts